1) Sung Min
Tên đầy đủ: Lee Sung Min – 이성민
Hán tự: 李成民 (ý nghĩa: ánh sáng rực rỡ)
Nickname: Sweet Pumpkin, Pink Boy, Minimi, Cáo sa mạc, Pikachu.
Ngày sinh: 01-01-1986
Nhóm máu: A
Chiều cao/ cân nặng: 175 cm/ 57 kg
Tôn giáo: Cơ Đốc giáo
Gia đình: ba, mẹ và em trai Lee Sung Jin
Sở thích: xem phim
Sở trường: hát, diễn xuất, võ thuật Trung Quốc (thương thuật và côn nhị khúc), chơi nhạc cụ.
Màu yêu thích: hồng, đen, trắng, vàng
Châm ngôn: Cùng nhau tiến bộ! Luôn nỗ lực! Không bao giờ bỏ cuộc!
Học vấn: hiện đang theo học tại Đại học Nghệ thuật Seoul – khoa Phát thanh truyền hình
Lĩnh vực hoạt động chủ yếu: ca sĩ, diễn viên, MC, DJ
Project: Super Junior 2nd unit – Super Junior T
.
2) Ki Bum
Tên đầy đủ: Kim Ki Bum – 김기범
Tên tiếng Hoa: 金基范
Ngày sinh: 21 – 08 – 1987
Nhóm máu: A.
Chiều cao: 178 cm.
Cân nặng: 58 kg.
Tôn giáo: Cơ Đốc giáo.
Gia đình: ba, mẹ, chị gái Sa Hee và một anh trai.
Sở thích: game.
Sở trường: diễn xuất.
Điểm hấp dẫn: nụ cười
Màu yêu thích: trắng.
Món ăn yêu thích: không kén ăn.
Bộ phim yêu thích: If Only.
Trung bình mỗi ngày ngủ: 4 tiếng
Châm ngôn: Luôn sống theo những điều kinh thánh dạy.
Thứ muốn có nhất: sổ ghi chép điện tử
Thứ quan trọng nhất: người thân.
Câu tiếng Trung viết tốt nhất: 你好吗?(Bạn khoẻ không?)
Học vấn: Ki Bum đã sống năm năm ở Mỹ và học tại trường trung học Santa Monica ở California. Hiện giờ không rõ anh có theo học đại học hay không.
3)Dong Hae
Tên đầy đủ: Lee Dong Hae – 이동해
Hán tự: 李东海
Nickname: Fish, Pinochio
Ngày sinh: 15-10-1986.
Nhóm máu: A.
Chiều cao/ cân nặng: 175 cm/ 58 kg
Tôn giáo: Cơ Đốc giáo.
Gia đình: ba, mẹ và anh trai Lee Dong Hwa.
Quê quán: thành phố Mokpo - tỉnh Jeonlanamdo.
Sở thích: mua sách, xem phim.
Sở trường: hát, nhảy, chơi thể thao
Màu yêu thích: trắng, lam, vàng, đen.
Châm ngôn: Đừng làm những việc phải hối hận.
Học vấn: đang theo học trường Đại học Myungji (chung trường với Yun Ho và Jun Su của DBSG)
Lĩnh vực hoạt động chủ yếu: ca sĩ.
4)Kyu Hyun _ Be’ ut” nha` suju
Tên đầy đủ: Jo Kyu Hyun – 조규현
Ý nghĩa: đức hiền sáng như sao khuê
Tên tiếng Hoa: 趙奎賢
Ngày sinh: 03 – 02 – 1988
Nhóm máu: A
Chiều cao: 180 cm
Cân nặng: 68kg
Tôn giáo: Cơ Đốc giáo
Học vấn: hiện nay Kyu Hyun đang theo học trường đại học Kyung Hee – khoa âm nhạc hiện đại (경희대학교 – 모덴음악과)
5) Kang In
Tên đầy đủ: Kim Yeong Woon – 김영운
Hán tự: 金永運
Nghệ danh: Kang In (ý nghĩa: tình cảm nhân ái sâu sắc)
Nickname: Raccoon
Ngày sinh: 17-01-1985
Nhóm máu: O
Chiều cao/ cân nặng: 180 cm/ 70 kg
Tôn giáo: Kang In không theo đạo
Gia đình: ba, mẹ
Sở thích: bơi lội, nghe nhạc
Sở trường: âm nhạc, thể thao (vật), diễn xuất
Màu yêu thích: trắng
Châm ngôn: Luôn cố gắng trở thành người hoàn hảo.
Học vấn: đang theo học Đại học Sang Myeong (상명대학교)
Lĩnh vực hoạt động chủ yếu: ca sĩ, MC, DJ
Project: Super Junior 2nd unit – Super Junior T
6) Kim Hee Chul _ chi chul xynh dep ma Katie noi den rat la nhieu day
Tên thật: Kim Hee Chul – 김희철
Hán tự: 金希澈
Nickname: Cinderella, Heenim
Ngày sinh: 10-07-1983
Nhóm máu: AB
Chiều cao/ cân nặng: 179 cm/ 60 kg
Tôn giáo: Hee Chul không theo đạo
Gia đình: ba, mẹ và chị gái Kim Hee Jin.
Quê quán: tỉnh Kangwondo
Sở thích, khả năng: nghe nhạc, viết chữ, làm thơ, viết truyện cổ tích, computer game
Màu yêu thích: đỏ thẫm, hồng phấn, đen
Châm ngôn: Nỗ lực làm tốt mỗi việc được giao cho mình.
Học vấn: đang theo học tại Sangji Youngseo College – chuyên ngành English Interpreter for Tourism (상지영서대학 – 관광영어통역과)
Lĩnh vực hoạt động chủ yếu: ca sĩ, diễn viên, MC, DJ
Project: Super Junior 2nd unit – Super Junior T
*tóc đẹp huk
*
7) Lee Teuk
Tên thật: Park Jung Soo– 박정수
Hán tự: 朴正洙
Nghệ danh: Ee Teuk (ý nghĩa: đặc biệt, duy nhất)
Nickname: Peter Pan, angle
Vị trí: trưởng nhóm.
Ngày sinh: 01-07-1983
Nhóm máu: A
Chiều cao/ cân nặng: 178 cm/ 59 kg
Tôn giáo: Cơ đốc giáo
Gia đình: ba, mẹ và chị gái Park In Yeong.
Khả năng, sở thích: chơi piano, sáng tác, hát, nghe nhạc, online
Màu yêu thích: xanh lam, hồng, trắng, đen
Châm ngôn: Mỗi việc nhỏ đều phải đạt đến tốt nhất.
Học vấn: đang theo học đại học. Tuy nhiên anh không tiết lộ tên của trường đại học đó nên hiện giờ trường học của Ee Teuk vẫn còn nằm trong vòng bí mật.
Lĩnh vực hoạt động chủ yếu: ca sĩ, MC, DJ
Project: Super Junior 2nd unit – Super Junior T
Eun Hyuk
Tên thật: Lee Hyuk Jae – 이혁재
Hán tự: 李赫在
Nghệ danh: Eun Hyuk (ý nghĩa: ân huệ to lớn)
Nickname: Khỉ Con, Jewel Boy
Ngày sinh: 04-04-1986.
Nhóm máu: O
Chiều cao/ cân nặng: 176 cm/ 57 kg.
Tôn giáo: Cơ Đốc giáo.
Gia đình: ba, mẹ và chị gái Lee So Ra.
Sở thích: hát, nhảy, đá bóng, nghe nhạc.
Khả năng đặc biệt: nhảy (mọi thể loại).
Màu yêu thích: trắng, xanh lam, hạt dẻ.
Châm ngôn: Hãy cùng nhau cầu nguyện.
Học vấn: đang theo học Đại học Baejae, chuyên ngành Drama & Cinema.
Lĩnh vực hoạt động chủ yếu: ca sĩ, DJ
Project: Super Junior 2nd unit – Super Junior T
9) Han kyung
Tên tiếng Hoa: 韩更 – Han Geng
Nickname: hoàng tử đại lục, hoàng tử cơm chiên.
Ngày sinh: 09-02-1984
Nhóm máu: O
Chiều cao/ cân nặng: 181 cm/ 66 kg
Tôn giáo: *không biết*
Quê quán: tỉnh Hắc Long Giang – Trung Quốc.
Gia đình: ba, mẹ.
Sở thích, khả năng: nhảy, bơi lội, nghe nhạc, chơi điện tử, múa truyền thống Trung Quốc, ballet, võ thuật.
Màu yêu thích: đen
Châm ngôn: Mỗi ngày đều không ngừng cố gắng.
Học vấn: trường Đại học quốc gia Trung Quốc, chuyên ngành múa truyền thống và ballet.
Lĩnh vực hoạt động chủ yếu: ca sĩ, diễn viên
10) Si won
Tên đầy đủ: Choi Si Won – 최시원
Tên tiếng Hoa: 崔始源
Ngày sinh: 10 – 02 – 1987
Ngày sinh thật: 07 – 04 – 1986
Nhóm máu: B
Chiều cao: 183 cm.
Cân nặng: 62 kg.
Tôn giáo: Cơ Đốc giáo
Sở thích: thể thao, chơi trống, hát, diễn xuất, xem phim.
Khả năng đặc biệt: diễn xuất, ca hát, tiếng Trung, taekwondo, chơi trống.
Điểm hấp dẫn: nụ cười
Màu yêu thích: trắng, đen.
Món ăn yêu thích: món ăn Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, món châu Âu… đều thích.
Loại phim yêu thích: mọi thể loại.
Trung bình mỗi ngày ngủ: 5 tiếng
Châm ngôn: Nghe theo sự an bài của thượng đế.
Vật luôn mang theo bên mình: điện thoại di động, ví tiền.
Thứ muốn có nhất: Sự quan tâm và yêu mến của mọi người.
Thứ quan trọng nhất: những bạn bè thân thiết như gia đình.
Học vấn: đang theo học Đại học Inha, chuyên ngành Thể dục nghệ thuật
11) Yesung
Tên thật: Kim Jong Woon – 김종운
Hán tự: 金钟云
Nghệ danh: Ye Sung (ý nghĩa: giọng hát điệu nghệ)
Nickname: Cloud Prince
Ngày sinh: 24-08-1984
Nhóm máu: AB
Chiều cao/ cân nặng: 178cm/ 64kg
Tôn giáo: Thiên Chúa giáo
Gia đình: ba, mẹ và em trai Kim Jong Jin.
Quê quán: thành phố Cheonan - tỉnh Chungcheongnamdo.
Khả năng/ sở thích: hát, xem phim, nghe nhạc, đọc sách, chơi thể thao.
Màu yêu thích: đỏ, trắng, đen, hồng
Châm ngôn: Yêu tất cả những gì trên thế giới này.
Học vấn: đang theo học tại Đại học Seonmun (선문대학교)
Lĩnh vực hoạt động chủ yếu: ca sĩ, DJ
Project: Super Junior 1st unit – Super Junior K.R.Y.
12) Ryeo Wook
Tên đầy đủ: Kim Ryeo Wook – 김려욱
Ý nghĩa: ánh nắng ban mai rực rỡ
Tên tiếng Hoa: 金丽旭
Ngày sinh: 21 – 06 – 1987.
Nhóm máu: O.
Chiều cao: 173 cm.
Cân nặng: 58 kg.
Tôn giáo: Cơ Đốc giáo.
Sở thích: chơi điện tử.
Sở trường: hát, chơi dương cầm.
Điểm hấp dẫn: đôi mắt biết nói.
Màu yêu thích: tím.
Món ăn yêu thích: Kimchi xào.
Phim ưa thích: phim hành động.
Trung bình mỗi ngày ngủ: không vượt quá 5 tiếng.
Châm ngôn: luôn nỗ lực làm tốt từng công việc.
Vật luôn mang theo bên mình: điện thoại di động, ví.
Thứ quan trọng nhất: người thân, bạn bè và các thành viên Super Junior.
Câu tiếng Trung viết tốt nhất: 我叫丽旭 – Tên tôi là Ryeo Wook.
Học vấn: hiện đang theo học Đại học Inha, khoa Phim nhựa và phim truyền hình
Ryeo Wook có vóc người khá nhỏ nhắn, và được coi là trẻ con nhất nhóm mặc dù anh lớn tuổi hơn cả Ki Bum và Kyu Hyun.
13) Shin Dong
Tên đầy đủ: Shin Dong Hee – 신동희
Hán tự: 申东熙
Nghệ danh: Shin Dong (ý nghĩa: thần đồng)
Ngày sinh: 28-09-1985
Nhóm máu: O
Chiều cao/ cân nặng: 178 cm/ 90 kg
Tôn giáo: Cơ Đốc giáo
Gia đình: ba, mẹ
Sở thích/ sở trường: thể hiện tình cảm, nhảy, diễn hài
Màu yêu thích: tím
Châm ngôn: Tự hiểu rõ chính mình
Học vấn: đang theo học tại Đại học Baekje (백제대학교)
Lĩnh vực hoạt động chủ yếu: ca sĩ, MC, diễn viên hài
Project: Super Junior 2nd unit – Super Junior T
*ui tóc trái tim kìa baby ghê lun
*
Enlarge this imageReduce this image Click to see fullsizeủng hộ nhaz...